Từ 11/3/2018, tiêu thức xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa thay đổi.
Theo đó, tiêu thức xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ gồm 02 điều kiện đồng thời
1) Số lao động đóng BH bình quân năm VÀ
2) Doanh thu năm (HOẶC NGUỒN VỐN năm)
Trường hợp doanh nghiệp có nhiều lĩnh vực, SMEs được xác định dựa vào lĩnh vực có doanh thu cao nhất (HOẶC lĩnh vực nhiều lao động nhất)
Lĩnh vực | Tiêu thức 1 | Tiêu thức 2 | Siêu nhỏ | Nhỏ | Vừa |
KHÁC (Nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng…) | Lao động BHXH bình quân năm | Không quá 10 người | Không quá 100 người | Không quá 200 người | |
Doanh thu năm | Không quá 3 tỷ | Không quá 50 tỷ | Không quá 200 tỷ | ||
Hoặc tổng nguồn vốn | không quá 3 tỷ | Không quá 20 tỷ | Không quá 100 tỷ | ||
Thương mại
Dịch vụ |
Lao động BHXH bình quân năm | Không quá 10 người | Không quá 50 người | Không quá 100 người | |
Doanh thu năm | Không quá 10 tỷ | Không quá 100 tỷ | Không quá 300 tỷ | ||
Hoặc tổng nguồn vốn | không quá 3 tỷ | Không quá 50 tỷ | Không quá 100 tỷ |
Theo đó, xác định số người tham gia bảo hiểm năm, nguồn vốn và doanh thu
Tiêu thức | DN đã hoạt động trên 1 năm | DN hoạt động dưới 1 năm |
Xác định Lao động BHXH bình quân năm | (Lao động tham gia bảo hiểm năm)/(Số tháng trong năm) | |
Nguồn vốn | BCĐKT đã nộp năm trước liền kề | BCĐKT cuối quý trước liền kề |
Doanh thu | BCĐKT đã nộp năm trước liền kề | Hoặc trên 1 năm nhưng chưa có doanh thu: Căn cứ vào nguồn vốn |
Việc xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ sẽ ảnh hưởng tới
1/ Chế độ kế toán áp dụng
2/ Chính sách thuế áp dụng (Ưu đãi thuế, hồ sơ quyết toán…)
Since 11/03/2018, new regulations for determination of SMEs were published.
From now on, the criteria for SMEs are (1) Numbers of laborers AND (2) Revenue (OR capital alternatively).
For the SMEs, which have MANY businesses are classified base on highest revenue (OR laborers quantity of each sector alternatively)
Sector | Criteria (1) | Criteria (2) | Very small | Small | Medium |
Others (Agriculture, industry construction…) | Annual average social insured labors | =<10 | 11 – 100 | 101 – 200 | |
Revenue | =< 3 billions | Over 3 – 50 billion | Over 50 – 200 billion | ||
Or Total capital | Over 3 – 20 billion | Over 20 – 100 billion | |||
Trading, Service | Annual average social insured labors | =<10 | 11 – 50 | 51 – 100 | |
Revenue | =< 10 billions | Over 10 – 100 billion | Over 100 – 300 billion | ||
Or Total capital | =< 3 billions | Over 3 – 50 billion | Over 50 – 100 billion |
This affects the (1) Accounting Regime applied and (2) Tax policies
Biên soạn: Nguyễn Việt Anh – Manager ( Manabox Việt Nam )
Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.
Để biết thêm thông tin cụ thể, xin vui lòng liên hệ với các chuyên viên tư vấn.
Công ty TNHH Manabox Việt Nam
Phòng 701, tầng 7, toà nhà 3D, số 03 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline liên hệ: 02432 123 450 / 0888 942 040
Email: hotro@gonnapass.com