Kiểm tra, thanh tra thuế luôn là vấn đề được rất nhiều doanh nghiệp quan tâm. Đây là có thể được xem là một loại hình kiểm toán tuân thủ pháp luật thuế do các cơ quan thuế thực hiện. Sau kiểm tra, thanh tra, doanh nghiệp có thể đã tuân thủ tốt pháp luật hoặc nếu không, doanh nghiệp có thể phát sinh tiền phải nộp thêm vào ngân sách (chưa xét đến các vi phạm trốn thuế, phạt hình sự…). Về cơ bản, các khoản phải nộp vào ngân sách nhà nước bao gồm
- Khoản truy thu thuế
- Phạt hành chính: 20% số thuế thiếu, phạt do kê khai sai
- Phạt chậm nộp:
Ví dụ mẫu quyết định phạt
Một số trường hợp bắt buộc kiểm tra, thanh tra thuế là
- Khi giải thể
- Khi đề nghị hoàn thuế
- Kiểm tra theo kế hoạch, chuyên đề.
Kiểm tra thuế có thể thực hiện tại cơ quan thuế hoặc tại doanh nghiệp. Các bước cơ bản là
1 | Cơ quan thuế liên hệ doanh nghiệp yêu cầu cung cấp thông tin trước | |||
2 |
Cơ quan thuế công bố chính thức quyết định kiểm tra, thanh tra | |||
3 |
Cơ quan thuế chính thức kiểm tra tại doanh nghiệp và tiếp tục yêu cầu cung cấp thông tin | |||
4 |
Tiến hành kiểm tra – giải trình | |||
5 |
Đưa ra biên bản xác nhận số liệu | |||
6 |
Đưa ra kết luận kiểm tra, quyết định phạt |
STT | Nội dung | Phần hành | Tài liệu | |
1 | Thông tin ban đầu của doanh nghiệp
Initial information |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư.
ERC, IRC |
||
Nội quy lao động
Labor regulation |
||||
Nội quy công ty
Company regulation |
||||
Chứng từ đăng ký thành lập doanh nghiệp ban đầu như đăng ký phương pháp kế toán, phương pháp khấu hao,..
Other initial documents: Register method of accounting, method of FA depreciation |
||||
Hồ sơ đăng ký thang bảng lương
Document register payroll scale |
||||
2 | Dữ liệu kế toán
Data |
Tổng hợp General |
Bảng cân đối số phát sinh các tài khoản
(Trial Balance) |
|
Bảng kê chứng từ (Song tệ)
(General ledger/Journal entries – Multi-currency) |
||||
Tiền và các khoản tiền gửi, đầu tư.
Money and cash equivalents |
Sổ chi tiết các tài khoản tiền (song tệ)
(Subsidiary ledger) |
|||
Biên bản kiểm kê quỹ
(Cash fund) |
||||
Sao kê ngân hàng
(Bank statement) |
||||
Hợp đồng tiền gửi và hồ sơ các khoản đầu tư (nếu có)
Documents related to deposits and capital investments |
||||
Công nợ Debt |
Sổ chi tiết công nợ theo đối tượng (Phải thu – phải trả – Trích trước)
(Detail of receivables and payables) |
|||
Bản xác nhận công nợ với các bên hàng năm
Debt confirmation |
||||
Tạm ứng
Advances |
Sổ chi tiết tạm ứng theo từng đối tượng
Detail of advances |
|||
Đề nghị tạm ứng
Request for advances |
||||
Quyết toán khoản tạm ứng
Settlement of the advance |
||||
Kho
Inventory
|
Định mức sản xuất
(Bill of material) |
|||
Bảng tổng hợp nhập xuất tốn
(Input – Output Stock Report) |
||||
Bảng tính giá thành sản phẩm
(Costing sheet) |
||||
Báo cáo bán hàng có giá bán – giá vốn theo mã hàng)
(Selling report) |
||||
Biên bản kiểm kê kho
Stock take record |
||||
Biên bản hủy hàng, quà tặng và các hồ sơ liên quan
Record of goods cancellation, gift and related documents |
||||
Hồ sơ liên quan đến giao dịch liên kết (nếu có)
Documents related to price transfer. |
||||
Công cụ dụng cụ, TSCĐ và các khoản ký quỹ ký cược
Tools, Fixed asset, collateral and deposit |
Bảng tính khấu hao tài sản cố định
(Depreciation of fixed asset report) |
|||
Bảng phân bổ công cụ dụng cụ
(Allocation of prepaid expenses report) |
||||
Hợp đồng, chứng từ liên quan đến khoản đặt cọc, ký quỹ
Contract, documents related collateral and deposit |
||||
Lương
Salary |
Bảng lương các tháng
(Payroll calculation) |
|||
Chứng từ thanh toán tiền lương
Wage payment vouchers |
||||
2 | Chứng từ liên quan khác
Other documents |
Hồ sơ chung đối với các giao dịch mua bán
Other documents |
Hợp đồng mua bán, các thỏa thuận khác (nếu có)
Contract |
|
Hóa đơn, chứng từ xuất nhập khẩu
Invoice, Declaration of import and export |
||||
Biên bản bàn giao hàng hóa, biên bản hoàn thành dịch vụ, biên bản lắp đặt máy móc thiết bị, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
Delivery record, service completion record, Setting machine record, goods receipt, goods issue. |
||||
Giấy nộp tiền NSNN
Tax payment voucher |
||||
Liên quan đến lao động
Documents related labor |
Hợp đồng lao động, phụ lục hợp đồng
Labor contract, contract appendix |
|||
Quyết định thưởng và các quyết định liên quan khác.
Reward decisions and other related decision |
||||
Hồ sơ liên quan đến đăng ký mã số thuế, đăng ký người phụ thuộc và tài liệu liên quan
Documents related to register tax code, dependent person. |
||||
3 | Hồ sơ thuế | Báo cáo tài chính
Financial statements |
||
Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh
Report business results |
||||
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
CIT Declaration |
||||
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân và bảng tính
(PIT declaration and calculation) |
||||
Tờ khai thuế giá trị gia tăng và bảng tính
(VAT declaration and calculation) |
||||
Bảng tính thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
(CIT calculation) |
||||
Báo cáo sử dụng hóa đơn
Invoice report |
||||
Thông báo phát hành hóa đơn và các báo cáo liên quan đến hóa đơn khác
Notice of invoice issuance and other report |
Tham khảo video:
Biên soạn: Lê Thị Minh Ngoan – Tư vấn viên
Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.
Để biết thêm thông tin cụ thể, xin vui lòng liên hệ với các chuyên viên tư vấn.
Mọi thông tin xin liên hệ:
Công ty TNHH Gonnapass
Tầng 6, toà nhà Việt á, số 9 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Email: hotro@gonnapass.com
Facebook: https://www.facebook.com/gonnapasscom/
Website: https://gonnapass.com/
Hotline: 0888 942 040
Nếu bạn thích bài viết, hãy thả tim và đăng ký nhận bản tin của chúng tôi